Nghĩa của từ corkscrew trong tiếng Việt
corkscrew trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
corkscrew
US /ˈkɔːrk.skruː/
UK /ˈkɔːrk.skruː/

danh từ
dụng cụ mở nút chai
A device for removing corks from bottles, that consists of a handle with a twisted metal rod to push into the cork and pull it out.
Ví dụ:
This corkscrew makes it easy to remove wine bottle corks.
Dụng cụ mở nút chai này giúp bạn dễ dàng tháo nút chai rượu vang.
động từ
ngoằn ngoèo, xoắn ốc, xoắn lại
To move in a particular direction while turning in circles.
Ví dụ:
The path corkscrews down through the trees.
Con đường ngoằn ngoèo xuyên qua những tán cây.
tính từ
xoăn, xoắn ốc
Tightly twisted or curled.
Ví dụ:
Her daughter's hair is a mass of wonderful red corkscrew curls.
Tóc của con gái cô ấy là một khối những lọn xoăn màu đỏ tuyệt đẹp.