Nghĩa của từ wind trong tiếng Việt
wind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wind
US /wɪnd/
UK /wɪnd/

danh từ
gió, hơi thở, phía gió thổi, phương trời (số nhiều), ức, sự đầy hơi (y học), khúc cong
1.
the perceptible natural movement of the air, especially in the form of a current of air blowing from a particular direction.
2.
Breath as needed in physical exertion or in speech.
Ví dụ:
He waited while Jez got his wind back.
Anh ấy đợi trong khi Jez lấy lại hơi thở.
Từ đồng nghĩa:
động từ
đánh hơi, mệt đứt hơi, thổi, uốn khúc, vuốt lưng (em bé) cho ợ tiêu, cuộn, lượn, bọc, quanh co
1.
Detect the presence of (a person or animal) by scent.
Ví dụ:
The birds could not have seen us or winded us.
Những con chim không thể nhìn thấy chúng tôi hoặc đánh hơi thấy chúng tôi.
Từ liên quan: