Nghĩa của từ bend trong tiếng Việt
bend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bend
US /bend/
UK /bend/

danh từ
chỗ uốn, chỗ công, chỗ rẽ, khuỷu, chỗ nối
1.
A curve, especially a sharp one, in a road, river, racecourse, or path.
2.
A curved or angled part or form of something.
Ví dụ:
Making a bend in the wire.
Làm chỗ uốn cho dây.
động từ
cúi xuống, cong xuống, uốn cong, rẽ, hướng, khuất phục
1.
Shape or force (something straight) into a curve or angle.
Ví dụ:
The rising wind bent the long grass.
Gió nổi lên uốn cong ngọn cỏ dài.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: