Nghĩa của từ meander trong tiếng Việt

meander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

meander

US /miˈæn.dɚ/
UK /miˈæn.dɚ/
"meander" picture

danh từ

sự uốn khúc, đường quanh co, đường khúc khuỷu, (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)

A place where a road or river curves rather than being in a straight line.

Ví dụ:

the meanders of a river

sự uốn khúc của một dòng sông

động từ

ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc, đi lang thang, đi vơ vẩn

(of a river, road, etc.) to bend with curves rather than being in a straight line.

Ví dụ:

The road meanders along the valley floor.

Con đường uốn khúc dọc theo đáy thung lũng.