Nghĩa của từ loop trong tiếng Việt
loop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
loop
US /luːp/
UK /luːp/

danh từ
vòng, vòng lặp, đường nhánh, đường vòng, cuộn, mạch
A shape like a curve or circle made by a line curving right round.
Ví dụ:
The road went in a huge loop around the lake.
Con đường đi theo một vòng lớn quanh hồ.
động từ
vòng dây, quấn, lặp lại
To form or bend something into a loop.
Ví dụ:
He looped the strap over his shoulder.
Anh ta vòng dây đeo qua vai.
Từ liên quan: