Nghĩa của từ spiral trong tiếng Việt
spiral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spiral
US /ˈspaɪr.əl/
UK /ˈspaɪr.əl/

tính từ
xoắn ốc, có dạng xoắn
Shaped in a series of curves, each one above or wider than the one before.
Ví dụ:
a spiral staircase
cầu thang xoắn ốc
danh từ
đường xoắn ốc, vật có hình xoắn ốc, sự tăng/ giảm theo đường xoắn ốc
A shape made up of curves, each one above or wider than the one before.
Ví dụ:
A corkscrew is spiral-shaped.
Một con ốc vặn có dạng xoắn ốc.
động từ
lao xoắn ốc, tăng vùn vụt, giảm liên tục
To move in a spiral.
Ví dụ:
With one wing damaged, the model airplane spiraled downwards.
Với một cánh bị hư hỏng, chiếc máy bay mô hình lao xoắn ốc xuống dưới.
Từ liên quan: