Nghĩa của từ "zebra crossing" trong tiếng Việt.
"zebra crossing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
zebra crossing
US /ˈziː.brə ˌkrɔː.sɪŋ/
UK /ˈziː.brə ˌkrɔː.sɪŋ/

Danh từ
1.
vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, lối băng qua đường
a pedestrian crossing with broad white stripes, where pedestrians have right of way
Ví dụ:
•
Always look both ways before crossing the zebra crossing.
Luôn nhìn cả hai phía trước khi băng qua vạch kẻ đường dành cho người đi bộ.
•
The car stopped to let the pedestrians use the zebra crossing.
Chiếc xe dừng lại để người đi bộ sử dụng vạch kẻ đường dành cho người đi bộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland