Nghĩa của từ woodworking trong tiếng Việt.
woodworking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
woodworking
US /ˈwʊd.wɝː.kɪŋ/
UK /ˈwʊd.wɝː.kɪŋ/

Danh từ
1.
làm đồ gỗ, nghề mộc
the activity or skill of making items from wood, and includes cabinet making, wood carving, joinery, and carpentry
Ví dụ:
•
He spends his weekends practicing woodworking in his garage.
Anh ấy dành những ngày cuối tuần để thực hành làm đồ gỗ trong gara của mình.
•
Her passion for woodworking led her to open a custom furniture shop.
Niềm đam mê làm đồ gỗ đã khiến cô mở một cửa hàng đồ nội thất tùy chỉnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: