Nghĩa của từ woodcarving trong tiếng Việt.

woodcarving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

woodcarving

US /ˈwʊdˌkɑːr.vɪŋ/
UK /ˈwʊdˌkɑːr.vɪŋ/
"woodcarving" picture

Danh từ

1.

chạm khắc gỗ, nghệ thuật chạm khắc gỗ

the art or skill of carving objects from wood

Ví dụ:
He learned the intricate art of woodcarving from his grandfather.
Anh ấy học nghệ thuật chạm khắc gỗ tinh xảo từ ông nội.
The museum has a fascinating exhibit on traditional African woodcarving.
Bảo tàng có một triển lãm hấp dẫn về nghệ thuật chạm khắc gỗ truyền thống châu Phi.
Từ đồng nghĩa:
2.

tác phẩm chạm khắc gỗ, đồ chạm khắc gỗ

an object or design carved from wood

Ví dụ:
The antique shop had many beautiful woodcarvings.
Cửa hàng đồ cổ có nhiều tác phẩm chạm khắc gỗ đẹp.
Each intricate woodcarving told a unique story.
Mỗi tác phẩm chạm khắc gỗ tinh xảo đều kể một câu chuyện độc đáo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland