woo
US /wuː/
UK /wuː/

1.
tán tỉnh, cưa cẩm
try to gain the love of (someone), especially with a view to marriage
:
•
He tried to woo her with flowers and chocolates.
Anh ấy đã cố gắng tán tỉnh cô ấy bằng hoa và sô cô la.
•
He spent months wooing his future wife.
Anh ấy đã dành nhiều tháng để tán tỉnh người vợ tương lai của mình.
2.
thu hút, lôi kéo
seek the support of
:
•
The party is trying to woo voters with promises of tax cuts.
Đảng đang cố gắng thu hút cử tri bằng những lời hứa cắt giảm thuế.
•
Companies often woo top talent with attractive benefits packages.
Các công ty thường thu hút nhân tài hàng đầu bằng các gói phúc lợi hấp dẫn.