Nghĩa của từ woo trong tiếng Việt.
woo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
woo
US /wuː/
UK /wuː/

Động từ
1.
tán tỉnh, cưa cẩm
try to gain the love of (someone), especially with a view to marriage
Ví dụ:
•
He tried to woo her with flowers and chocolates.
Anh ấy đã cố gắng tán tỉnh cô ấy bằng hoa và sô cô la.
•
He spent months wooing his future wife.
Anh ấy đã dành nhiều tháng để tán tỉnh người vợ tương lai của mình.
2.
thu hút, lôi kéo
seek the support of
Ví dụ:
•
The party is trying to woo voters with promises of tax cuts.
Đảng đang cố gắng thu hút cử tri bằng những lời hứa cắt giảm thuế.
•
Companies often woo top talent with attractive benefits packages.
Các công ty thường thu hút nhân tài hàng đầu bằng các gói phúc lợi hấp dẫn.
Học từ này tại Lingoland