Nghĩa của từ seduce trong tiếng Việt.

seduce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seduce

US /səˈduːs/
UK /səˈduːs/
"seduce" picture

Động từ

1.

quyến rũ, dụ dỗ

entice (someone) into sexual activity

Ví dụ:
He tried to seduce her with flattery and expensive gifts.
Anh ta cố gắng quyến rũ cô ấy bằng những lời tâng bốc và quà tặng đắt tiền.
The novel describes how a charming rogue attempts to seduce a virtuous woman.
Cuốn tiểu thuyết mô tả cách một kẻ lừa đảo quyến rũ cố gắng quyến rũ một người phụ nữ đức hạnh.
Từ đồng nghĩa:
2.

dụ dỗ, thu hút

attract (someone) to a belief or into a course of action

Ví dụ:
The promise of quick profits can seduce investors into risky ventures.
Lời hứa lợi nhuận nhanh chóng có thể dụ dỗ các nhà đầu tư vào những dự án rủi ro.
The idea of freedom and adventure seduced him to leave his stable job.
Ý tưởng về tự do và phiêu lưu đã quyến rũ anh ta rời bỏ công việc ổn định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland