Nghĩa của từ "witness tampering" trong tiếng Việt.

"witness tampering" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

witness tampering

US /ˈwɪt.nəs ˌtæm.pər.ɪŋ/
UK /ˈwɪt.nəs ˌtæm.pər.ɪŋ/
"witness tampering" picture

Danh từ

1.

cản trở nhân chứng, mua chuộc nhân chứng

the act of illegally interfering with a witness to a crime, typically by coercing or threatening them to alter or suppress testimony or to prevent them from testifying.

Ví dụ:
The prosecutor charged him with witness tampering after he tried to intimidate the victim.
Công tố viên đã buộc tội anh ta cản trở nhân chứng sau khi anh ta cố gắng đe dọa nạn nhân.
Any attempt at witness tampering will result in severe legal consequences.
Mọi nỗ lực cản trở nhân chứng sẽ dẫn đến hậu quả pháp lý nghiêm trọng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: