Nghĩa của từ tampering trong tiếng Việt.

tampering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tampering

US /ˈtæm.pɚ.ɪŋ/
UK /ˈtæm.pɚ.ɪŋ/
"tampering" picture

Danh từ

1.

can thiệp, làm giả, thay đổi trái phép

the act of interfering with something in order to cause damage or make unauthorized alterations

Ví dụ:
There was evidence of tampering with the lock.
Có bằng chứng về việc can thiệp vào ổ khóa.
The company warned against any tampering with their products.
Công ty cảnh báo chống lại bất kỳ hành vi can thiệp nào vào sản phẩm của họ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: