Nghĩa của từ "wire brush" trong tiếng Việt.
"wire brush" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wire brush
US /ˈwaɪər brʌʃ/
UK /ˈwaɪər brʌʃ/

Danh từ
1.
bàn chải sắt, bàn chải dây
a brush with wire bristles, used for cleaning hard surfaces or removing rust and paint
Ví dụ:
•
He used a wire brush to remove the old paint from the metal fence.
Anh ấy đã dùng bàn chải sắt để loại bỏ lớp sơn cũ trên hàng rào kim loại.
•
A wire brush is essential for preparing surfaces before welding.
Bàn chải sắt rất cần thiết để chuẩn bị bề mặt trước khi hàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland