Nghĩa của từ wink trong tiếng Việt.
wink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wink
US /wɪŋk/
UK /wɪŋk/

Động từ
1.
nháy mắt
close and open one eye quickly, typically as a signal or to indicate that something is a joke or secret.
Ví dụ:
•
He gave her a quick wink to show he was joking.
Anh ấy nháy mắt nhanh để cho thấy mình đang đùa.
•
She winked at me from across the room.
Cô ấy nháy mắt với tôi từ bên kia phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhấp nháy, lấp lánh
(of a light) shine or flash intermittently.
Ví dụ:
•
The distant lighthouse continued to wink in the darkness.
Ngọn hải đăng xa xôi tiếp tục nhấp nháy trong bóng tối.
•
Stars began to wink in the twilight sky.
Các vì sao bắt đầu nhấp nháy trên bầu trời chạng vạng.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland