Nghĩa của từ "wine and dine" trong tiếng Việt.
"wine and dine" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wine and dine
US /waɪn ənˈdaɪn/
UK /waɪn ənˈdaɪn/

Thành ngữ
1.
chiêu đãi, tiếp đãi thịnh soạn
to entertain someone with an expensive meal and drinks
Ví dụ:
•
The company decided to wine and dine their potential clients.
Công ty quyết định chiêu đãi các khách hàng tiềm năng của họ.
•
He tried to wine and dine her to win her over.
Anh ấy cố gắng chiêu đãi cô ấy để chiếm được cảm tình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland