Nghĩa của từ "window seat" trong tiếng Việt.
"window seat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
window seat
US /ˈwɪn.doʊ ˌsiːt/
UK /ˈwɪn.doʊ ˌsiːt/

Danh từ
1.
ghế cạnh cửa sổ
a seat next to a window, especially in an airplane or train
Ví dụ:
•
I prefer a window seat when I travel by plane.
Tôi thích ghế cạnh cửa sổ khi đi máy bay.
•
She always tries to book a window seat on the train to enjoy the view.
Cô ấy luôn cố gắng đặt ghế cạnh cửa sổ trên tàu để ngắm cảnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
ghế cửa sổ, băng ghế cửa sổ
a bench or seat built into a bay window or alcove
Ví dụ:
•
The cozy living room had a beautiful window seat with cushions.
Phòng khách ấm cúng có một ghế cửa sổ đẹp với đệm.
•
She spent hours reading on the built-in window seat.
Cô ấy dành hàng giờ đọc sách trên ghế cửa sổ được xây sẵn.
Học từ này tại Lingoland