Nghĩa của từ "window shopping" trong tiếng Việt.
"window shopping" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
window shopping
US /ˈwɪn.doʊ ˌʃɑː.pɪŋ/
UK /ˈwɪn.doʊ ˌʃɑː.pɪŋ/

Danh từ
1.
ngắm đồ trong cửa hàng, đi xem hàng
the activity of looking at goods in shop windows without intending to buy them
Ví dụ:
•
On Saturday afternoons, we often go window shopping downtown.
Vào các buổi chiều thứ Bảy, chúng tôi thường đi ngắm đồ trong cửa hàng ở trung tâm thành phố.
•
She enjoys window shopping even when she has no money to spend.
Cô ấy thích ngắm đồ trong cửa hàng ngay cả khi không có tiền để chi tiêu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland