Nghĩa của từ wince trong tiếng Việt.
wince trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wince
US /wɪns/
UK /wɪns/

Động từ
1.
nhăn mặt, co rúm lại
give a slight involuntary grimace or shrinking movement of the body out of or in anticipation of pain or distress
Ví dụ:
•
He winced as the doctor touched his injured arm.
Anh ấy nhăn mặt khi bác sĩ chạm vào cánh tay bị thương.
•
She winced at the thought of the upcoming surgery.
Cô ấy nhăn mặt khi nghĩ đến cuộc phẫu thuật sắp tới.
Danh từ
1.
sự nhăn mặt, sự co rúm
an involuntary grimace or shrinking movement of the body
Ví dụ:
•
A slight wince crossed his face as he tried to stand.
Một cái nhăn mặt nhẹ thoáng qua khuôn mặt anh khi anh cố gắng đứng dậy.
•
She suppressed a wince as the cold water hit her skin.
Cô ấy kìm nén một cái nhăn mặt khi nước lạnh chạm vào da.
Học từ này tại Lingoland