Nghĩa của từ "with your tongue in your cheek" trong tiếng Việt.
"with your tongue in your cheek" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
with your tongue in your cheek
US /wɪð jʊər tʌŋ ɪn jʊər tʃiːk/
UK /wɪð jʊər tʌŋ ɪn jʊər tʃiːk/

Thành ngữ
1.
một cách châm biếm, không thật lòng, nói đùa
said or done in an ironic, insincere, or facetious way
Ví dụ:
•
He said he loved my new haircut, but I think he said it with his tongue in his cheek.
Anh ấy nói anh ấy thích kiểu tóc mới của tôi, nhưng tôi nghĩ anh ấy nói một cách châm biếm.
•
The comedian delivered his political jokes with his tongue in his cheek.
Diễn viên hài đã kể những câu chuyện cười chính trị của mình một cách châm biếm.
Học từ này tại Lingoland