Nghĩa của từ volcanic trong tiếng Việt.

volcanic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

volcanic

US /vɑːlˈkæn.ɪk/
UK /vɑːlˈkæn.ɪk/
"volcanic" picture

Tính từ

1.

núi lửa, thuộc về núi lửa

relating to or produced by a volcano or volcanoes

Ví dụ:
The island is of volcanic origin.
Hòn đảo có nguồn gốc núi lửa.
We observed the volcanic activity from a safe distance.
Chúng tôi quan sát hoạt động núi lửa từ một khoảng cách an toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

nóng nảy, dữ dội, bùng nổ

characterized by sudden, violent, or explosive outbursts of emotion

Ví dụ:
He has a volcanic temper.
Anh ấy có tính khí nóng nảy.
The debate was marked by volcanic outbursts from both sides.
Cuộc tranh luận được đánh dấu bằng những bùng nổ dữ dội từ cả hai phía.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: