Nghĩa của từ visiting trong tiếng Việt.
visiting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
visiting
US /ˈvɪz.ɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈvɪz.ɪ.t̬ɪŋ/

Danh từ
1.
chuyến thăm, việc thăm viếng
the action of visiting someone or somewhere
Ví dụ:
•
We enjoyed our visiting to the museum.
Chúng tôi rất thích chuyến thăm bảo tàng.
•
Her visiting hours are from 2 PM to 4 PM.
Giờ thăm của cô ấy là từ 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thăm, viếng thăm
going to see and spend time with (someone) socially or as a tourist
Ví dụ:
•
They are visiting their grandparents this weekend.
Họ đang thăm ông bà vào cuối tuần này.
•
We spent the day visiting historical sites.
Chúng tôi đã dành cả ngày để tham quan các di tích lịch sử.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thăm viếng, khách mời
relating to or used for visits
Ví dụ:
•
The hospital has strict visiting policies.
Bệnh viện có chính sách thăm nom nghiêm ngặt.
•
She is a visiting professor at the university.
Cô ấy là giáo sư thỉnh giảng tại trường đại học.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: