Nghĩa của từ "pay a visit" trong tiếng Việt.

"pay a visit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pay a visit

US /peɪ ə ˈvɪz.ɪt/
UK /peɪ ə ˈvɪz.ɪt/
"pay a visit" picture

Cụm từ

1.

ghé thăm, đến thăm

to visit a person or place

Ví dụ:
I need to pay a visit to my grandmother this weekend.
Tôi cần đến thăm bà tôi vào cuối tuần này.
The doctor will pay a visit to the patient at home.
Bác sĩ sẽ đến thăm bệnh nhân tại nhà.
Học từ này tại Lingoland