Nghĩa của từ viable trong tiếng Việt.

viable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

viable

US /ˈvaɪ.ə.bəl/
UK /ˈvaɪ.ə.bəl/
"viable" picture

Tính từ

1.

khả thi, có thể thực hiện được, có thể sống được

capable of working successfully; feasible

Ví dụ:
The company needs to find a viable solution to its financial problems.
Công ty cần tìm một giải pháp khả thi cho các vấn đề tài chính của mình.
Is this plan truly viable in the long term?
Kế hoạch này có thực sự khả thi về lâu dài không?
Từ đồng nghĩa:
2.

có khả năng sống sót

(of a baby or fetus) able to live successfully outside the womb

Ví dụ:
The doctors were concerned about whether the premature baby would be viable.
Các bác sĩ lo lắng liệu em bé sinh non có khả năng sống sót hay không.
At 24 weeks, a fetus is generally considered viable.
Ở tuần thứ 24, thai nhi thường được coi là có khả năng sống sót.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland