Nghĩa của từ array trong tiếng Việt.

array trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

array

US /əˈreɪ/
UK /əˈreɪ/
"array" picture

Danh từ

1.

mảng, dãy, sự sắp xếp

an impressive display or collection of a thing

Ví dụ:
There was a vast array of books in the library.
Có một loạt sách khổng lồ trong thư viện.
The store offered an impressive array of fresh produce.
Cửa hàng cung cấp một loạt sản phẩm tươi sống ấn tượng.
2.

mảng

an ordered series of items of the same type

Ví dụ:
The data was stored in a two-dimensional array.
Dữ liệu được lưu trữ trong một mảng hai chiều.
The program processes each element in the array.
Chương trình xử lý từng phần tử trong mảng.

Động từ

1.

sắp xếp, bố trí, trình bày

to arrange (a group of things) in a particular way

Ví dụ:
The general decided to array his troops for battle.
Vị tướng quyết định bố trí quân đội của mình để chiến đấu.
She carefully arrayed the flowers in the vase.
Cô ấy cẩn thận sắp xếp những bông hoa vào lọ.
Học từ này tại Lingoland