Nghĩa của từ "ustomer experience" trong tiếng Việt.
"ustomer experience" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ustomer experience
US /ˈkʌstəmər ɪkˈspɪriəns/
UK /ˈkʌstəmər ɪkˈspɪriəns/

Danh từ
1.
trải nghiệm khách hàng
the sum of all experiences a customer has with a brand or company, from initial contact to post-purchase support
Ví dụ:
•
Improving customer experience is key to retaining clients.
Cải thiện trải nghiệm khách hàng là chìa khóa để giữ chân khách hàng.
•
We aim to provide an excellent customer experience at every touchpoint.
Chúng tôi hướng đến việc cung cấp trải nghiệm khách hàng xuất sắc tại mọi điểm chạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland