Nghĩa của từ upscale trong tiếng Việt.
upscale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upscale
US /ˈʌp.skeɪl/
UK /ˈʌp.skeɪl/

Tính từ
1.
cao cấp, sang trọng, dành cho giới thượng lưu
denoting or appealing to affluent consumers
Ví dụ:
•
The new restaurant has an upscale ambiance.
Nhà hàng mới có không gian cao cấp.
•
They are targeting upscale clients with their new product line.
Họ đang nhắm đến các khách hàng cao cấp với dòng sản phẩm mới của mình.
Động từ
1.
nâng cấp, mở rộng, cải thiện
increase in size, scope, or quality
Ví dụ:
•
The company plans to upscale its operations next year.
Công ty có kế hoạch nâng cấp hoạt động vào năm tới.
•
We need to upscale our marketing efforts to reach a wider audience.
Chúng ta cần nâng cấp nỗ lực tiếp thị để tiếp cận đối tượng rộng hơn.
Học từ này tại Lingoland