unpopular

US /ʌnˈpɑː.pjə.lɚ/
UK /ʌnˈpɑː.pjə.lɚ/
"unpopular" picture
1.

không được lòng, không phổ biến

not liked or supported by many people

:
His decision to cut benefits was very unpopular with the public.
Quyết định cắt giảm phúc lợi của anh ấy rất không được lòng công chúng.
The new policy proved to be highly unpopular.
Chính sách mới đã chứng tỏ là rất không được lòng dân.