unoccupied

US /ʌnˈɑːk.jəˌpaɪd/
UK /ʌnˈɑːk.jəˌpaɪd/
"unoccupied" picture
1.

bỏ trống, trống, không có người

not occupied; empty or vacant

:
The house has been unoccupied for months.
Ngôi nhà đã bỏ trống nhiều tháng rồi.
Are there any unoccupied seats on the train?
Có chỗ ngồi trống nào trên tàu không?
2.

rảnh rỗi, không bận, thảnh thơi

not busy or engaged in an activity

:
He found himself unoccupied after finishing all his tasks.
Anh ấy thấy mình rảnh rỗi sau khi hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.
Her mind was completely unoccupied, allowing her to relax.
Đầu óc cô ấy hoàn toàn thảnh thơi, giúp cô ấy thư giãn.