unoccupied
US /ʌnˈɑːk.jəˌpaɪd/
UK /ʌnˈɑːk.jəˌpaɪd/

1.
2.
rảnh rỗi, không bận, thảnh thơi
not busy or engaged in an activity
:
•
He found himself unoccupied after finishing all his tasks.
Anh ấy thấy mình rảnh rỗi sau khi hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.
•
Her mind was completely unoccupied, allowing her to relax.
Đầu óc cô ấy hoàn toàn thảnh thơi, giúp cô ấy thư giãn.