Nghĩa của từ ill-fated trong tiếng Việt.

ill-fated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ill-fated

US /ˌɪlˈfeɪ.tɪd/
UK /ˌɪlˈfeɪ.tɪd/
"ill-fated" picture

Tính từ

1.

định mệnh, bất hạnh, xui xẻo

destined to fail or have bad luck

Ví dụ:
The ill-fated expedition ended in disaster.
Chuyến thám hiểm định mệnh đã kết thúc trong thảm họa.
Their ill-fated romance was doomed from the start.
Mối tình định mệnh của họ đã thất bại ngay từ đầu.
Học từ này tại Lingoland