Nghĩa của từ uncoordinated trong tiếng Việt.

uncoordinated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uncoordinated

US /ˌʌn.koʊˈɔːr.dən.eɪ.t̬ɪd/
UK /ˌʌn.koʊˈɔːr.dən.eɪ.t̬ɪd/
"uncoordinated" picture

Tính từ

1.

vụng về, không phối hợp

lacking coordination; clumsy

Ví dụ:
He was so uncoordinated that he tripped over his own feet.
Anh ấy quá vụng về đến nỗi tự vấp ngã.
Her movements were awkward and uncoordinated.
Các cử động của cô ấy vụng về và không phối hợp.
Từ đồng nghĩa:
2.

không phối hợp, không có tổ chức

not organized or planned in a harmonious way

Ví dụ:
The rescue efforts were uncoordinated, leading to delays.
Các nỗ lực cứu hộ không phối hợp, dẫn đến chậm trễ.
The project suffered from uncoordinated planning.
Dự án gặp khó khăn do kế hoạch không phối hợp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland