unambitious

US /ˌʌn.æmˈbɪʃ.əs/
UK /ˌʌn.æmˈbɪʃ.əs/
"unambitious" picture
1.

thiếu tham vọng, không có tham vọng

not having or showing a desire to be successful, powerful, or famous

:
He's quite unambitious and content with his current job.
Anh ấy khá thiếu tham vọng và hài lòng với công việc hiện tại.
The company set unambitious goals for the next quarter.
Công ty đặt ra các mục tiêu không tham vọng cho quý tới.