Nghĩa của từ two-seater trong tiếng Việt.

two-seater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-seater

US /ˈtuːˌsiːtər/
UK /ˈtuːˌsiːtər/
"two-seater" picture

Danh từ

1.

hai chỗ, xe hai chỗ

a vehicle, especially a car or aircraft, with seats for only two people

Ví dụ:
He arrived in a sleek red two-seater sports car.
Anh ấy đến bằng một chiếc xe thể thao hai chỗ màu đỏ bóng bẩy.
The small aircraft was a two-seater, perfect for short flights.
Chiếc máy bay nhỏ là loại hai chỗ ngồi, hoàn hảo cho các chuyến bay ngắn.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

hai chỗ ngồi

having seats for only two people

Ví dụ:
The new model features a sleek, two-seater design.
Mẫu xe mới có thiết kế hai chỗ ngồi kiểu dáng đẹp.
They rented a small, two-seater convertible for their road trip.
Họ thuê một chiếc xe mui trần nhỏ hai chỗ ngồi cho chuyến đi đường dài của mình.
Học từ này tại Lingoland