Nghĩa của từ two-wheeler trong tiếng Việt.

two-wheeler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-wheeler

US /ˈtuːˌwiːlər/
UK /ˈtuːˌwiːlər/
"two-wheeler" picture

Danh từ

1.

xe hai bánh

a vehicle with two wheels, especially a bicycle or motorcycle

Ví dụ:
He prefers commuting on his two-wheeler rather than driving a car.
Anh ấy thích đi lại bằng xe hai bánh hơn là lái ô tô.
The city has many lanes dedicated to two-wheelers.
Thành phố có nhiều làn đường dành riêng cho xe hai bánh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland