Nghĩa của từ turnaround trong tiếng Việt.

turnaround trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turnaround

US /ˈtɝːn.ə.raʊnd/
UK /ˈtɝːn.ə.raʊnd/
"turnaround" picture

Danh từ

1.

bước ngoặt, sự thay đổi tích cực, sự cải thiện

an abrupt or unexpected change, especially one that results in a more favorable situation

Ví dụ:
The company achieved a remarkable turnaround in its financial performance.
Công ty đã đạt được một bước ngoặt đáng kể trong hiệu suất tài chính của mình.
Her career took a positive turnaround after she changed agencies.
Sự nghiệp của cô ấy đã có một bước ngoặt tích cực sau khi cô ấy thay đổi công ty quản lý.
2.

thời gian hoàn thành, thời gian xử lý, thời gian quay vòng

the time taken to complete a process from beginning to end, especially the time between receiving and fulfilling an order

Ví dụ:
We aim for a 24-hour turnaround on all customer service inquiries.
Chúng tôi đặt mục tiêu hoàn thành trong 24 giờ cho tất cả các yêu cầu dịch vụ khách hàng.
The quick turnaround of orders is crucial for customer satisfaction.
Thời gian hoàn thành đơn hàng nhanh chóng là rất quan trọng đối với sự hài lòng của khách hàng.
Học từ này tại Lingoland