Nghĩa của từ troubleshoot trong tiếng Việt.

troubleshoot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

troubleshoot

US /ˈtrʌb.əl.ʃuːt/
UK /ˈtrʌb.əl.ʃuːt/
"troubleshoot" picture

Động từ

1.

khắc phục sự cố, xử lý sự cố

to identify and fix problems in a system or machine

Ví dụ:
The IT department is working to troubleshoot the network issues.
Bộ phận IT đang làm việc để khắc phục sự cố mạng.
Can you help me troubleshoot why my computer is so slow?
Bạn có thể giúp tôi khắc phục sự cố tại sao máy tính của tôi lại chậm như vậy không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: