Nghĩa của từ equatorial trong tiếng Việt.
equatorial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equatorial
US /ˌek.wəˈtɔːr.i.əl/
UK /ˌek.wəˈtɔːr.i.əl/

Tính từ
1.
xích đạo
of, relating to, or situated at the earth's equator
Ví dụ:
•
The Amazon rainforest is located in an equatorial region.
Rừng mưa Amazon nằm ở khu vực xích đạo.
•
Equatorial climates are characterized by high temperatures and heavy rainfall.
Khí hậu xích đạo được đặc trưng bởi nhiệt độ cao và lượng mưa lớn.
Học từ này tại Lingoland