Nghĩa của từ treadmill trong tiếng Việt.

treadmill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

treadmill

US /ˈtred.mɪl/
UK /ˈtred.mɪl/
"treadmill" picture

Danh từ

1.

máy chạy bộ

an exercise machine that consists of a continuous moving belt on which to walk or run

Ví dụ:
I run on the treadmill for 30 minutes every morning.
Tôi chạy trên máy chạy bộ 30 phút mỗi sáng.
The gym has several new treadmills.
Phòng tập có một số máy chạy bộ mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

guồng quay, cuộc sống đơn điệu

a monotonous routine of work or life that offers little satisfaction and from which it is difficult to escape

Ví dụ:
He felt trapped on the corporate treadmill, working long hours with no real purpose.
Anh ấy cảm thấy bị mắc kẹt trong guồng quay của công ty, làm việc nhiều giờ mà không có mục đích thực sự.
Escaping the daily treadmill of city life was his dream.
Thoát khỏi guồng quay cuộc sống thành phố hàng ngày là ước mơ của anh.
Học từ này tại Lingoland