Nghĩa của từ tippet trong tiếng Việt.
tippet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tippet
US /ˈtɪp.ɪt/
UK /ˈtɪp.ɪt/

Danh từ
1.
khăn choàng, khăn quàng cổ
a woman's long fur or cloth scarf or shawl worn around the neck and shoulders.
Ví dụ:
•
She wore a warm fur tippet to the winter ball.
Cô ấy mặc một chiếc khăn choàng lông ấm áp đến buổi dạ hội mùa đông.
•
The bride's elegant gown was complemented by a delicate lace tippet.
Chiếc váy cưới thanh lịch của cô dâu được bổ sung bởi một chiếc khăn choàng ren tinh tế.
2.
khăn choàng học thuật, khăn choàng giáo hội
a long, narrow, tapering streamer or scarf, especially one forming part of an academic or ecclesiastical dress.
Ví dụ:
•
The priest wore a black cassock with a white tippet.
Vị linh mục mặc áo chùng đen với một chiếc khăn choàng trắng.
•
Graduates often wear a gown and a tippet during commencement ceremonies.
Sinh viên tốt nghiệp thường mặc áo choàng và khăn choàng trong các buổi lễ tốt nghiệp.
Học từ này tại Lingoland