time flies
US /taɪm flaɪz/
UK /taɪm flaɪz/

1.
thời gian trôi nhanh, thời gian bay
time passes very quickly
:
•
It feels like just yesterday we started this project, but time flies when you're having fun.
Cứ ngỡ như mới hôm qua chúng ta bắt đầu dự án này, nhưng thời gian trôi thật nhanh khi bạn vui vẻ.
•
I can't believe it's already December; time flies!
Tôi không thể tin rằng đã là tháng Mười Hai rồi; thời gian trôi thật nhanh!