Nghĩa của từ "throw down" trong tiếng Việt.

"throw down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throw down

US /θroʊ daʊn/
UK /θroʊ daʊn/
"throw down" picture

Cụm động từ

1.

thách đấu, đưa ra lời thách thức

to challenge someone to a fight or competition

Ví dụ:
He decided to throw down the gauntlet and challenge the champion.
Anh ấy quyết định đưa ra lời thách đấu và thách thức nhà vô địch.
The rival team threw down a challenge for a rematch.
Đội đối thủ đã đưa ra lời thách đấu cho một trận tái đấu.
2.

ném xuống, quăng xuống

to put something down forcefully or carelessly

Ví dụ:
He was so angry that he threw down his keys on the table.
Anh ta tức giận đến mức ném chìa khóa xuống bàn.
She threw down her book and stormed out of the room.
Cô ấy ném cuốn sách xuống và xông ra khỏi phòng.
Học từ này tại Lingoland