throw down the gauntlet
US /θroʊ daʊn ðə ˈɡɔːnt.lət/
UK /θroʊ daʊn ðə ˈɡɔːnt.lət/

1.
đưa ra lời thách thức, thách đấu
to issue a challenge or an invitation to fight or compete
:
•
The rival company threw down the gauntlet by launching a new product with superior features.
Công ty đối thủ đã đưa ra lời thách thức bằng cách tung ra một sản phẩm mới với các tính năng vượt trội.
•
He threw down the gauntlet, daring anyone to beat his record.
Anh ấy đã đưa ra lời thách thức, dám bất cứ ai đánh bại kỷ lục của mình.