Nghĩa của từ though trong tiếng Việt.

though trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

though

US /ðoʊ/
UK /ðoʊ/
"though" picture

Liên từ

1.

mặc dù, dù

despite the fact that; although

Ví dụ:
Though it was raining, we went for a walk.
Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dạo.
She smiled, though she was sad.
Cô ấy mỉm cười, mặc dù cô ấy buồn.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

tuy nhiên, dù vậy

however (used to add a remark or statement that qualifies what has just been said)

Ví dụ:
It was a tough decision; I'm glad we made it, though.
Đó là một quyết định khó khăn; tuy nhiên, tôi mừng vì chúng tôi đã làm được.
He said he would come; he didn't, though.
Anh ấy nói sẽ đến; tuy nhiên, anh ấy đã không đến.
Học từ này tại Lingoland