Nghĩa của từ although trong tiếng Việt.
although trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
although
US /ɑːlˈðoʊ/
UK /ɑːlˈðoʊ/

Liên từ
1.
mặc dù, dù cho
in spite of the fact that; even though
Ví dụ:
•
Although it was raining, we went for a walk.
Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dạo.
•
She decided to go, although she was tired.
Cô ấy quyết định đi, mặc dù cô ấy mệt.
Trạng từ
1.
mặc dù, tuy nhiên
but; however (used to introduce a statement that qualifies or contrasts with one just made)
Ví dụ:
•
It was a tough decision, although I think it was the right one.
Đó là một quyết định khó khăn, mặc dù tôi nghĩ đó là quyết định đúng đắn.
•
He's very kind, although a bit shy.
Anh ấy rất tốt bụng, mặc dù hơi nhút nhát.
Học từ này tại Lingoland