Nghĩa của từ "these four walls" trong tiếng Việt.

"these four walls" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

these four walls

US /ðiz fɔr wɔlz/
UK /ðiz fɔr wɔlz/
"these four walls" picture

Thành ngữ

1.

bốn bức tường này, nơi này

used to refer to the place where one lives or works, especially when feeling confined or restricted

Ví dụ:
I'm tired of being stuck within these four walls all day.
Tôi mệt mỏi khi phải mắc kẹt trong bốn bức tường này cả ngày.
After weeks of working from home, I needed a break from these four walls.
Sau nhiều tuần làm việc tại nhà, tôi cần một kỳ nghỉ thoát khỏi bốn bức tường này.
Học từ này tại Lingoland