Nghĩa của từ four-wheeler trong tiếng Việt.

four-wheeler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

four-wheeler

US /ˌfɔːrˈwiː.lɚ/
UK /ˌfɔːrˈwiː.lɚ/
"four-wheeler" picture

Danh từ

1.

xe địa hình bốn bánh, xe bốn bánh

a vehicle with four wheels, especially an all-terrain vehicle (ATV)

Ví dụ:
He rode his four-wheeler through the muddy trails.
Anh ấy lái chiếc xe địa hình bốn bánh của mình qua những con đường lầy lội.
They went on a guided four-wheeler tour in the mountains.
Họ đã đi tour xe địa hình bốn bánh có hướng dẫn viên ở vùng núi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland