Nghĩa của từ four trong tiếng Việt.
four trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
four
US /fɔːr/
UK /fɔːr/

Số từ
1.
bốn
the number equivalent to the sum of two and two; one more than three, or six less than ten; 4
Ví dụ:
•
There are four seasons in a year.
Có bốn mùa trong một năm.
•
She bought four apples from the market.
Cô ấy mua bốn quả táo từ chợ.
Học từ này tại Lingoland