Nghĩa của từ "the law of the jungle" trong tiếng Việt.

"the law of the jungle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the law of the jungle

US /ðə lɔː əv ðə ˈdʒʌŋɡl/
UK /ðə lɔː əv ðə ˈdʒʌŋɡl/
"the law of the jungle" picture

Thành ngữ

1.

luật rừng, luật mạnh được yếu thua

a situation in which only the strongest or cleverest people survive and succeed, because there are no rules or laws to protect the weak

Ví dụ:
In that cutthroat industry, it's truly the law of the jungle.
Trong ngành công nghiệp cạnh tranh khốc liệt đó, đó thực sự là luật rừng.
Without proper regulations, the market became a place where the law of the jungle prevailed.
Nếu không có quy định phù hợp, thị trường trở thành nơi mà luật rừng ngự trị.
Học từ này tại Lingoland