Nghĩa của từ tennis trong tiếng Việt.
tennis trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tennis
US /ˈten.ɪs/
UK /ˈten.ɪs/

Danh từ
1.
quần vợt
a game played between two or four players on a rectangular court with a net across the middle, in which a ball is struck with a racket over the net into the opponent's court
Ví dụ:
•
She plays tennis every Saturday morning.
Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi sáng thứ Bảy.
•
He dreams of becoming a professional tennis player.
Anh ấy mơ ước trở thành một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp.
Học từ này tại Lingoland