Nghĩa của từ teen trong tiếng Việt.

teen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teen

US /tiːn/
UK /tiːn/
"teen" picture

Danh từ

1.

thiếu niên, tuổi teen

a person aged between 13 and 19 years old

Ví dụ:
My daughter is a teen now, so she wants more independence.
Con gái tôi giờ đã là một thiếu niên, nên con bé muốn độc lập hơn.
The concert was packed with excited teens.
Buổi hòa nhạc chật kín những thiếu niên hào hứng.

Tính từ

1.

của thiếu niên, dành cho thiếu niên

of or relating to teenagers

Ví dụ:
The store sells trendy teen fashion.
Cửa hàng bán thời trang tuổi teen hợp mốt.
She writes books for a teen audience.
Cô ấy viết sách cho đối tượng thiếu niên.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: